|
1 |
Áp thấp nhiệt đới trên biển Đông
|
Áp thấp nhiệt đới
|
28/11/2025
|
29/11/2025
|
Vùng biển phía Tây Nam khu vực Nam Biển Đông
|
|
2 |
Con bão số 15 - KOTO
|
Bão
|
24/11/2025
|
|
Vùng biển phía Tây Bắc khu vực Giữa Biển Đông, vùng biển ngoài khơi từ Gia Lai đến phía Bắc Khánh Hoà
|
|
3 |
Cơn bão số 14 - FUNG-WONG
|
Bão
|
08/11/2025
|
12/11/2025
|
Vùng biển phía Đông Bắc khu vực Bắc Biển Đông
|
|
4 |
Cơn bão số 13 - KALMAEGI
|
Bão
|
02/11/2025
|
07/11/2025
|
Phía Tây khu vực Giữa Biển Đông, vùng biển từ Quảng Ngãi đến Đắk Lắk (bao gồm đặc khu Lý Sơn); đất liền phía Đông khu vực từ Quảng Ngãi đến Gia Lai.
Vùng biển từ Nam Quảng Trị đến Tp. Đà Nẵng (bao gồm đảo Cù Lao Chàm) và Khánh Hòa; đất liền Nam Quảng Trị đến Tp. Đà Nẵng, phía Đông tỉnh Đắk Lắk và phía Bắc tỉnh Khánh Hòa.
|
|
5 |
Áp thấp nhiệt đới trên Biển Đông
|
Áp thấp nhiệt đới
|
22/10/2025
|
23/10/2025
|
Vùng biển phía Đông khu vực Bắc Biển Đông
|
|
6 |
Cơn bão số 12 - FENGSHEN
|
Bão
|
17/10/2025
|
23/10/2025
|
Vùng biển phía Tây khu vực Bắc Biển Đông (bao gồm đặc khu Hoàng Sa), vùng biển từ Quảng Trị đến Quảng Ngãi (bao gồm đặc khu Cồn Cỏ, đảo Cù Lao Chàm và đặc khu Lý Sơn); đất liền ven biển các tỉnh từ Quảng Trị đến Tp. Đà Nẵng
|
|
7 |
Cơn bão số 11 - MATMO
|
Bão
|
01/10/2025
|
06/10/2025
|
Khu vực Bắc vịnh Bắc Bộ, đất liền khu vực Quảng Ninh và Lạng Sơn
|
|
8 |
Cơn bão số 10 - BUALOI
|
Bão
|
24/09/2025
|
29/09/2025
|
Vùng biển từ Thanh Hóa đến Hà Tĩnh (bao gồm đảo Hòn Ngư); Bắc vịnh Bắc Bộ (bao gồm đặc khu Vân Đồn, Cô Tô, Cát Hải và đảo Hòn Dấu)
|
|
9 |
Cơn bão số 9 - RAGASA
|
Bão
|
19/09/2025
|
25/09/2025
|
Khu vực Bắc vịnh Bắc Bộ, ven biển phía Đông Bắc Bộ
|
|
10 |
Cơn bão số 8 - MITAG
|
Bão
|
16/09/2025
|
20/09/2025
|
Vùng biển phía Bắc khu vực Bắc Biển Đông
|
|
11 |
Cơn bão số 7 - TAPAH
|
Bão
|
05/09/2025
|
08/09/2025
|
Vùng biển phía Tây Bắc khu vực Bắc Biển Đông
|
|
12 |
Cơn bão số 6 - NONGFA
|
Bão
|
27/08/2025
|
30/08/2025
|
Vùng biển từ Thanh Hóa đến Tp. Huế (bao gồm đảo Hòn Ngư, đặc khu Cồn Cỏ)
|
|
13 |
Cơn bão số 5 - KAJIKI
|
Bão
|
22/08/2025
|
26/08/2025
|
Bắc vịnh Bắc Bộ, vùng biển từ Thanh Hóa đến Quảng Trị (bao gồm đảo Hòn Ngư, đặc khu Cồn Cỏ); Vùng biển ven bờ và đất liền các tỉnh từ Nam Thanh Hóa đến Bắc Hà Tĩnh
|
|
14 |
Áp thấp nhiệt đới trên Biển Đông
|
Áp thấp nhiệt đới
|
16/08/2025
|
19/08/2025
|
Khu vực phía Bắc vịnh Bắc Bộ (bao gồm các đặc khu Bạch Long Vĩ, Cát Hải, Cô Tô và Vân Đồn), phía Đông Bắc Bộ và Thanh Hóa
|
|
15 |
Áp thấp nhiệt đới trên biển Đông
|
Áp thấp nhiệt đới
|
08/08/2025
|
09/08/2025
|
Vùng biển phía Đông khu vực Bắc Biển Đông
|
|
16 |
Cơn bão số 4 - COMAY
|
Bão
|
23/07/2025
|
25/07/2025
|
Vùng biển phía Đông của khu vực Bắc Biển Đông
|
|
17 |
Cơn bão số 3 - WIPHA
|
Bão
|
16/07/2025
|
23/07/2025
|
Khu vực vịnh Bắc Bộ, vùng biển ven bờ và đất liền
các tỉnh từ Quảng Ninh đến Nghệ An
|
|
18 |
Cơn bão số 2 - DANAS
|
Bão
|
04/07/2025
|
06/07/2025
|
Bắc Biển Đông
|
|
19 |
Áp thấp nhiệt đới trên biển Đông
|
Áp thấp nhiệt đới
|
24/06/2025
|
27/06/2025
|
Bắc Biển Đông
|
|
20 |
Cơn bão số 1 - WUTIP
|
Bão
|
09/06/2025
|
14/06/2025
|
Bắc Biển Đông
|